Lựa chọn
Các tổ yến được tuyển chọn và cam kết không pha trộn để tăng trọng lượng
Quy trình làm sạch yến được thực hiện thủ công tỉ mỉ không sử dụng hóa chất. Đảm bảo sản phẩm sạch các sợi lông yến dù rất nhỏ
Yến sào được sấy khô giữ độ ẩm tối thiểu để sản phẩm có trọng lượng và thời gian bảo quản lâu nhất mà không làm mất đi nguồn dinh dưỡng thiên nhiên
Khách hàng
T. GIA LAI | Địa chỉ | |
1 | Xã A Dơk | X. A Dơk, H. Đăk Đoa, T. Gia Lai |
2 | Xã AL Bá | X. AL Bá, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
3 | Phường An Bình | P. An Bình, TX. An Khê, T. Gia Lai |
4 | Thị xã An Khê | TX. An Khê, T. Gia Lai |
5 | Xã An Phú | X. An Phú, TP. Pleiku, T. Gia Lai |
6 | Phường An Phú | P. An Phú, TX. An Khê, T. Gia Lai |
7 | Phường An Phước | P. An Phước , TX. An Khê, T. Gia Lai |
8 | Phường An Tân | P. An Tân, TX. An Khê, T. Gia Lai |
9 | Xã An Thành | X. An Thành, H. Đăk Pơ, T. Gia Lai |
10 | Xã An Trung | X. An Trung, H. Kông Chro, T. Gia Lai |
11 | Xã Ayun | X. Ayun, H. Mang Yang, T. Gia Lai |
12 | Xã AYun | X. AYun, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
13 | Xã Ayun Hạ | X. Ayun Hạ, H. Phú Thiện, T. Gia Lai |
14 | Thị xã Ayun Pa | TX. Ayun Pa, T. Gia Lai |
15 | Xã Bar Măih | X. Bar Măih, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
16 | Xã Bàu Cạn | X. Bàu Cạn, H. Chư Prông, T. Gia Lai |
17 | Xã Biển Hồ | X. Biển Hồ, TP. Pleiku, T. Gia Lai |
18 | Xã Bình Giáo | X. Bình Giáo, H. Chư Prông, T. Gia Lai |
19 | Xã Bờ Ngoong | X. Bờ Ngoong, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
20 | Phường Cheo Reo | P. Cheo Reo, TX. Ayun Pa, T. Gia Lai |
21 | Phường Chi Lăng | P. Chi Lăng, TP. Pleiku, T. Gia Lai |
22 | Xã Chơ Long | X. Chơ Long, H. Kông Chro, T. Gia Lai |
23 | Xã Chrôh Pơnan | X. Chrôh Pơnan, H. Phú Thiện, T. Gia Lai |
24 | Xã Chư á | X. Chư á, TP. Pleiku, T. Gia Lai |
25 | Xã Chư A Thai | X. Chư A Thai, H. Phú Thiện, T. Gia Lai |
26 | Xã Chư Băh | X. Chư Băh, TX. Ayun Pa, T. Gia Lai |
27 | Xã Chư Đăng Ya | X. Chư Đăng Ya, H. Chư Păh, T. Gia Lai |
28 | Xã Chư Don | X. Chư Don, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
29 | Xã Chư Don | X. Chư Don, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
30 | Xã Chư Drăng | X. Chư Drăng, H. Krông Pa, T. Gia Lai |
31 | Xã Chư Gu | X. Chư Gu, H. Krông Pa, T. Gia Lai |
32 | Xã Chư HDrông | X. Chư HDrông, TP. Pleiku, T. Gia Lai |
33 | Xã Chư Jôr | X. Chư Jôr, H. Chư Păh, T. Gia Lai |
34 | Xã Chư Krêy | X. Chư Krêy, H. Kông Chro, T. Gia Lai |
35 | Xã Chư Mố | X. Chư Mố, H. Ia Pa, T. Gia Lai |
36 | Xã Chư Ngọc | X. Chư Ngọc, H. Krông Pa, T. Gia Lai |
37 | Huyện Chư Păh | H. Chư Păh, T. Gia Lai |
38 | Xã Chư Pơng | X. Chư Pơng, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
39 | Thị trấn Chư Prông | TT. Chư Prông, H. Chư Prông, T. Gia Lai |
40 | Huyện Chư Prông | H. Chư Prông, T. Gia Lai |
41 | Xã Chư Răng | X. Chư Răng, H. Ia Pa, T. Gia Lai |
42 | Xã Chư Rcăm | X. Chư Rcăm, H. Krông Pa, T. Gia Lai |
43 | Thị trấn Chư Sê | TT. Chư Sê, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
44 | Huyện Chư Sê | H. Chư Sê, T. Gia Lai |
45 | Huyện Chư Sê | H. Chư Sê, T. Gia Lai |
46 | Thị trấn Chư Ty | TT. Chư Ty, H. Đức Cơ, T. Gia Lai |
47 | Xã Cư An | X. Cư An, H. Đăk Pơ, T. Gia Lai |
48 | Xã Cửu An | X. Cửu An, TX. An Khê, T. Gia Lai |
49 | Xã Đăk Djrăng | X. Đăk Djrăng, H. Mang Yang, T. Gia Lai |
50 | Thị trấn Đăk Đoa | TT. Đăk Đoa, H. Đăk Đoa, T. Gia Lai |
51 | Huyện Đăk Đoa | H. Đăk Đoa, T. Gia Lai |
52 | Xã Đăk HLơ | X. Đăk HLơ, H. KBang, T. Gia Lai |
53 | Xã Đak Jơ Ta | X. Đak Jơ Ta, H. Mang Yang, T. Gia Lai |
54 | Xã Đắk Kơ Ning | X. Đắk Kơ Ning, H. Kông Chro, T. Gia Lai |
55 | Xã Đăk Krong | X. Đăk Krong, H. Đăk Đoa, T. Gia Lai |
56 | Xã Đăk Pling | X. Đăk Pling, H. Kông Chro, T. Gia Lai |
57 | Xã Đăk Pơ | X. Đăk Pơ, H. Đăk Pơ, T. Gia Lai |
58 | Huyện Đăk Pơ | H. Đăk Pơ, T. Gia Lai |
59 | Xã Đăk Pơ Pho | X. Đăk Pơ Pho, H. Kông Chro, T. Gia Lai |
60 | Xã Đăk Roong | X. Đăk Roong, H. KBang, T. Gia Lai |
61 | Xã Đak SMar | X. Đak SMar, H. KBang, T. Gia Lai |
62 | Xã Đăk Sơmei | X. Đăk Sơmei, H. Đăk Đoa, T. Gia Lai |
63 | Xã Đăk Song | X. Đăk Song, H. Kông Chro, T. Gia Lai |
64 | Xã Đak Ta Ley | X. Đak Ta Ley, H. Mang Yang, T. Gia Lai |
65 | Xã Đăk Tơ Pang | X. Đăk Tơ Pang, H. Kông Chro, T. Gia Lai |
66 | Xã Đăk Tơ Ver | X. Đăk Tơ Ver, H. Chư Păh, T. Gia Lai |
67 | Xã Đăk Trôi | X. Đăk Trôi, H. Mang Yang, T. Gia Lai |
68 | Xã Đăk Yă | X. Đăk Yă, H. Mang Yang, T. Gia Lai |
69 | Xã Đất Bằng | X. Đất Bằng, H. Krông Pa, T. Gia Lai |
70 | Xã Đê Ar | X. Đê Ar, H. Mang Yang, T. Gia Lai |
71 | Phường Diên Hồng | P. Diên Hồng, TP. Pleiku, T. Gia Lai |
72 | Xã Diên Phú | X. Diên Phú, TP. Pleiku, T. Gia Lai |
73 | Phường Đoàn Kết | P. Đoàn Kết, TX. Ayun Pa, T. Gia Lai |
74 | Xã Đông | X. Đông, H. KBang, T. Gia Lai |
75 | Phường Đống Đa | P. Đống Đa, TP. Pleiku, T. Gia Lai |
76 | Huyện Đức Cơ | H. Đức Cơ, T. Gia Lai |
77 | Xã Dun | X. Dun, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
78 | Xã Gào | X. Gào, TP. Pleiku, T. Gia Lai |
79 | Tỉnh Gia Lai | T. Gia Lai |
80 | Xã Glar | X. Glar, H. Đăk Đoa, T. Gia Lai |
81 | Xã H Bông | X. H Bông, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
82 | Xã H' Neng | X. H' Neng, H. Đăk Đoa, T. Gia Lai |
83 | Xã Hà Bầu | X. Hà Bầu, H. Đăk Đoa, T. Gia Lai |
84 | Xã Hà Đông | X. Hà Đông, H. Đăk Đoa, T. Gia Lai |
85 | Xã Hà Ra | X. Hà Ra, H. Mang Yang, T. Gia Lai |
86 | Xã Hà Tam | X. Hà Tam, H. Đăk Pơ, T. Gia Lai |
87 | Xã Hà Tây | X. Hà Tây, H. Chư Păh, T. Gia Lai |
88 | Xã Hải Yang | X. Hải Yang, H. Đăk Đoa, T. Gia Lai |
89 | Xã HNol | X. HNol, H. Đăk Đoa, T. Gia Lai |
90 | Phường Hòa Bình | P. Hòa Bình, TX. Ayun Pa, T. Gia Lai |
91 | Phường Hoa Lư | P. Hoa Lư, TP. Pleiku, T. Gia Lai |
92 | Xã Hòa Phú | X. Hòa Phú, H. Chư Păh, T. Gia Lai |
93 | Phường Hội Phú | P. Hội Phú, TP. Pleiku, T. Gia Lai |
94 | Phường Hội Thương | P. Hội Thương, TP. Pleiku, T. Gia Lai |
95 | Xã Ia Ake | X. Ia Ake, H. Phú Thiện, T. Gia Lai |
96 | Xã Ia Bă | X. Ia Bă, H. Ia Grai, T. Gia Lai |
97 | Xã Ia Băng | X. Ia Băng, H. Đăk Đoa, T. Gia Lai |
98 | Xã Ia Băng | X. Ia Băng, H. Chư Prông, T. Gia Lai |
99 | Xã Ia Bang | X. Ia Bang, H. Chư Prông, T. Gia Lai |
100 | Xã Ia Blang | X. Ia Blang, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
101 | Xã Ia BLứ | X. Ia BLứ, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
102 | Xã Ia BLứ | X. Ia BLứ, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
103 | Xã Ia Boòng | X. Ia Boòng, H. Chư Prông, T. Gia Lai |
104 | Xã Ia Broăi | X. Ia Broăi, H. Ia Pa, T. Gia Lai |
105 | Xã Ia Chia | X. Ia Chia, H. Ia Grai, T. Gia Lai |
106 | Xã Ia Dêr | X. Ia Dêr, H. Ia Grai, T. Gia Lai |
107 | Xã Ia Din | X. Ia Din, H. Đức Cơ, T. Gia Lai |
108 | Xã Ia Dơk | X. Ia Dơk, H. Đức Cơ, T. Gia Lai |
109 | Xã Ia Dom | X. Ia Dom, H. Đức Cơ, T. Gia Lai |
110 | Xã Ia Drăng | X. Ia Drăng, H. Chư Prông, T. Gia Lai |
111 | Xã Ia Dreng | X. Ia Dreng, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
112 | Xã Ia Dreng | X. Ia Dreng, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
113 | Xã Ia Ga | X. Ia Ga, H. Chư Prông, T. Gia Lai |
114 | Xã Ia Glai | X. Ia Glai, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
115 | Huyện Ia Grai | H. Ia Grai, T. Gia Lai |
116 | Xã Ia Grăng | X. Ia Grăng, H. Ia Grai, T. Gia Lai |
117 | Xã Ia HDreh | X. Ia HDreh, H. Krông Pa, T. Gia Lai |
118 | Xã Ia Hiao | X. Ia Hiao, H. Phú Thiện, T. Gia Lai |
119 | Xã Ia Hla | X. Ia Hla, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
120 | Xã Ia Hla | X. Ia Hla, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
121 | Xã Ia HLốp | X. Ia HLốp, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
122 | Xã Ia Hrú | X. Ia Hrú, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
123 | Xã Ia Hrú | X. Ia Hrú, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
124 | Xã Ia Hrung | X. Ia Hrung, H. Ia Grai, T. Gia Lai |
125 | Xã Ia Ka | X. Ia Ka, H. Chư Păh, T. Gia Lai |
126 | Xã Ia KDăm | X. Ia KDăm, H. Ia Pa, T. Gia Lai |
127 | Xã Ia Kênh | X. Ia Kênh, TP. Pleiku, T. Gia Lai |
128 | Thị trấn Ia Kha | TT. Ia Kha, H. Ia Grai, T. Gia Lai |
129 | Xã Ia Khai | X. Ia Khai, H. Ia Grai, T. Gia Lai |
130 | Xã Ia Khươl | X. Ia Khươl, H. Chư Păh, T. Gia Lai |
131 | Xã Ia Kla | X. Ia Kla, H. Đức Cơ, T. Gia Lai |
132 | Xã Ia Kly | X. Ia Kly, H. Chư Prông, T. Gia Lai |
133 | Xã Ia Ko | X. Ia Ko, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
134 | Xã Ia KRai | X. Ia KRai, H. Ia Grai, T. Gia Lai |
135 | Xã Ia Krêl | X. Ia Krêl, H. Đức Cơ, T. Gia Lai |
136 | Xã Ia Kreng | X. Ia Kreng , H. Chư Păh, T. Gia Lai |
137 | Xã Ia Kriêng | X. Ia Kriêng, H. Đức Cơ, T. Gia Lai |
138 | Phường Ia Kring | P. Ia Kring, TP. Pleiku, T. Gia Lai |
139 | Xã Ia Lang | X. Ia Lang, H. Đức Cơ, T. Gia Lai |
140 | Xã Ia Lâu | X. Ia Lâu, H. Chư Prông, T. Gia Lai |
141 | Xã Ia Le | X. Ia Le, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
142 | Xã Ia Le | X. Ia Le, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
143 | Xã Ia Ly | X. Ia Ly, H. Chư Păh, T. Gia Lai |
144 | Xã Ia Ma Rơn | X. Ia Ma Rơn, H. Ia Pa, T. Gia Lai |
145 | Xã Ia Me | X. Ia Me, H. Chư Prông, T. Gia Lai |
146 | Xã Ia Mláh | X. Ia Mláh, H. Krông Pa, T. Gia Lai |
147 | Xã Ia Mơ | X. Ia Mơ, H. Chư Prông, T. Gia Lai |
148 | Xã Ia Mơ Nông | X. Ia Mơ Nông, H. Chư Păh, T. Gia Lai |
149 | Xã Ia Nan | X. Ia Nan, H. Đức Cơ, T. Gia Lai |
150 | Xã Ia Nhin | X. Ia Nhin, H. Chư Păh, T. Gia Lai |
151 | Xã Ia O | X. Ia O, H. Ia Grai, T. Gia Lai |
152 | Xã Ia O | X. Ia O, H. Chư Prông, T. Gia Lai |
153 | Huyện Ia Pa | H. Ia Pa, T. Gia Lai |
154 | Xã Ia Pal | X. Ia Pal, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
155 | Xã Ia Pếch | X. Ia Pếch, H. Ia Grai, T. Gia Lai |
156 | Xã Ia Peng | X. Ia Peng, H. Phú Thiện, T. Gia Lai |
157 | Xã Ia Pết | X. Ia Pết, H. Đăk Đoa, T. Gia Lai |
158 | Xã Ia Phang | X. Ia Phang, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
159 | Xã Ia Phang | X. Ia Phang, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
160 | Xã Ia Phí | X. Ia Phí, H. Chư Păh, T. Gia Lai |
161 | Xã Ia Phìn | X. Ia Phìn, H. Chư Prông, T. Gia Lai |
162 | Xã Ia Pia | X. Ia Pia, H. Chư Prông, T. Gia Lai |
163 | Xã Ia Piar | X. Ia Piar, H. Phú Thiện, T. Gia Lai |
164 | Xã Ia Piơr | X. Ia Piơr, H. Chư Prông, T. Gia Lai |
165 | Xã Ia Pnôn | X. Ia Pnôn, H. Đức Cơ, T. Gia Lai |
166 | Xã Ia Púch | X. Ia Púch, H. Chư Prông, T. Gia Lai |
167 | Xã Ia RBol | X. Ia RBol, TX. Ayun Pa, T. Gia Lai |
168 | Xã Ia RMok | X. Ia RMok, H. Krông Pa, T. Gia Lai |
169 | Xã Ia Rong | X. Ia Rong , H. Chư Sê, T. Gia Lai |
170 | Xã Ia RSai | X. Ia RSai, H. Krông Pa, T. Gia Lai |
171 | Xã Ia RSươm | X. Ia RSươm, H. Krông Pa, T. Gia Lai |
172 | Xã Ia RTô | X. Ia RTô, TX. Ayun Pa, T. Gia Lai |
173 | Xã Ia Sao | X. Ia Sao, H. Ia Grai, T. Gia Lai |
174 | Xã Ia Sao | X. Ia Sao, TX. Ayun Pa, T. Gia Lai |
175 | Xã Ia Sol | X. Ia Sol, H. Phú Thiện, T. Gia Lai |
176 | Xã Ia Tiêm | X. Ia Tiêm, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
177 | Xã Ia Tô | X. Ia Tô, H. Ia Grai, T. Gia Lai |
178 | Xã Ia Tôr | X. Ia Tôr, H. Chư Prông, T. Gia Lai |
179 | Xã Ia Trok | X. Ia Trok, H. Ia Pa, T. Gia Lai |
180 | Xã Ia Tul | X. Ia Tul, H. Ia Pa, T. Gia Lai |
181 | Xã Ia Vê | X. Ia Vê, H. Chư Prông, T. Gia Lai |
182 | Xã Ia Yeng | X. Ia Yeng, H. Phú Thiện, T. Gia Lai |
183 | Xã Ia Yok | X. Ia Yok, H. Ia Grai, T. Gia Lai |
184 | Xã K' Dang | X. K' Dang, H. Đăk Đoa, T. Gia Lai |
185 | Thị trấn KBang | TT. KBang, H. KBang, T. Gia Lai |
186 | Huyện KBang | H. KBang, T. Gia Lai |
187 | Xã Kim Tân | X. Kim Tân, H. Ia Pa, T. Gia Lai |
188 | Xã Kon Chiêng | X. Kon Chiêng, H. Mang Yang, T. Gia Lai |
189 | Thị trấn Kơn Dơng | TT. Kơn Dơng, H. Mang Yang, T. Gia Lai |
190 | Xã Kon Gang | X. Kon Gang, H. Đăk Đoa, T. Gia Lai |
191 | Xã Kon Pne | X. Kon Pne, H. KBang, T. Gia Lai |
192 | Xã Kon Thụp | X. Kon Thụp, H. Mang Yang, T. Gia Lai |
193 | Thị trấn Kông Chro | TT. Kông Chro, H. Kông Chro, T. Gia Lai |
194 | Huyện Kông Chro | H. Kông Chro, T. Gia Lai |
195 | Xã Kông HTok | X. Kông HTok, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
196 | Xã Kông Lơng Khơng | X. Kông Lơng Khơng, H. KBang, T. Gia Lai |
197 | Xã Kông Pla | X. Kông Pla, H. KBang, T. Gia Lai |
198 | Xã Kông Yang | X. Kông Yang, H. Kông Chro, T. Gia Lai |
199 | Xã KRong | X. KRong, H. KBang, T. Gia Lai |
200 | Xã Krông Năng | X. Krông Năng, H. Krông Pa, T. Gia Lai |
201 | Huyện Krông Pa | H. Krông Pa, T. Gia Lai |
202 | Xã Lơ Ku | X. Lơ Ku, H. KBang, T. Gia Lai |
203 | Xã Lơ Pang | X. Lơ Pang, H. Mang Yang, T. Gia Lai |
204 | Huyện Mang Yang | H. Mang Yang, T. Gia Lai |
205 | Xã Nam Yang | X. Nam Yang, H. Đăk Đoa, T. Gia Lai |
206 | Xã Nghĩa An | X. Nghĩa An, H. KBang, T. Gia Lai |
207 | Xã Nghĩa Hòa | X. Nghĩa Hòa, H. Chư Păh, T. Gia Lai |
208 | Xã Nghĩa Hưng | X. Nghĩa Hưng, H. Chư Păh, T. Gia Lai |
209 | Phường Ngô Mây | P. Ngô Mây, TX. An Khê, T. Gia Lai |
210 | Thị trấn Nhơn Hòa | TT. Nhơn Hòa, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
211 | Thị trấn Nhơn Hòa | TT. Nhơn Hòa, H. Chư Sê, T. Gia Lai |
212 | Xã Phú An | X. Phú An, H. Đăk Pơ, T. Gia Lai |
213 | Xã Phú Cần | X. Phú Cần, H. Krông Pa, T. Gia Lai |
214 | Phường Phù Đổng | P. Phù Đổng, TP. Pleiku, T. Gia Lai |
215 | Thị trấn Phú Hòa | TT. Phú Hòa, H. Chư Păh, T. Gia Lai |
216 | Thị trấn Phú Thiện | TT. Phú Thiện, H. Phú Thiện, T. Gia Lai |
217 | Huyện Phú Thiện | H. Phú Thiện, T. Gia Lai |
218 | Thị trấn Phú Túc | TT. Phú Túc, H. Krông Pa, T. Gia Lai |
219 | Thành phố Pleiku | TP. Pleiku, T. Gia Lai |
220 | Xã Pờ Tó | X. Pờ Tó, H. Ia Pa, T. Gia Lai |
221 | Xã Sơ Pai | X. Sơ Pai, H. KBang, T. Gia Lai |
222 | Xã Sơn Lang | X. Sơn Lang, H. KBang, T. Gia Lai |
223 | Xã Song An | X. Song An, TX. An Khê, T. Gia Lai |
224 | Phường Sông Bờ | P. Sông Bờ, TX. Ayun Pa, T. Gia Lai |
225 | Xã SRó | X. SRó, H. Kông Chro, T. Gia Lai |
226 | Xã Tân An | X. Tân An, H. Đăk Pơ, T. Gia Lai |
227 | Xã Tân Bình | X. Tân Bình, H. Đăk Đoa, T. Gia Lai |
228 | Xã Tân Sơn | X. Tân Sơn, TP. Pleiku, T. Gia Lai |
229 | Phường Tây Sơn | P. Tây Sơn, TP. Pleiku, T. Gia Lai |
230 | Phường Tây Sơn | P. Tây Sơn, TX. An Khê, T. Gia Lai |
231 | Xã Thăng Hưng | X. Thăng Hưng, H. Chư Prông, T. Gia Lai |
232 | Phường Thắng Lợi | P. Thắng Lợi, TP. Pleiku, T. Gia Lai |
233 | Xã Thành An | X. Thành An, TX. An Khê, T. Gia Lai |
234 | Phường Thống Nhất | P. Thống Nhất, TP. Pleiku, T. Gia Lai |
235 | Xã Tơ Tung | X. Tơ Tung, H. KBang, T. Gia Lai |
236 | Phường Trà Bá | P. Trà Bá, TP. Pleiku, T. Gia Lai |
237 | Xã Trà Đa | X. Trà Đa, TP. Pleiku, T. Gia Lai |
238 | Xã Trang | X. Trang, H. Đăk Đoa, T. Gia Lai |
239 | Xã Tú An | X. Tú An, TX. An Khê, T. Gia Lai |
240 | Xã Uar | X. Uar, H. Krông Pa, T. Gia Lai |
241 | Xã Xuân An | X. Xuân An , TX. An Khê, T. Gia Lai |
242 | Xã Ya Hội | X. Ya Hội, H. Đăk Pơ, T. Gia Lai |
243 | Xã Ya Ma | X. Ya Ma, H. Kông Chro, T. Gia Lai |
244 | Xã Yang Bắc | X. Yang Bắc, H. Đăk Pơ, T. Gia Lai |
245 | Xã Yang Nam | X. Yang Nam, H. Kông Chro, T. Gia Lai |
246 | Xã Yang Trung | X. Yang Trung, H. Kông Chro, T. Gia Lai |
247 | Phường Yên Đỗ | P. Yên Đỗ, TP. Pleiku, T. Gia Lai |
248 | Phường Yên Thế | P. Yên Thế, TP. Pleiku, T. Gia Lai |